BỘ CÔNG
THƯƠNG Số:
12/2018/TT-BCT |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà
Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày
12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất
nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
Chương l
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định:
1. Chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng,
thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã số hàng hóa (mã
HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương.
2. Chi tiết Danh mục hàng hóa tạm
ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS.
3. Các mẫu đơn, mẫu báo cáo, biểu mẫu
và cơ quan cấp giấy phép của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số
69/2018/NĐ-CP).
4. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với thương
nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động ngoại thương theo
quy định tại Luật Quản lý ngoại thương.
Chương II
DANH MỤC HÀNG
HÓA
Điền 3. Danh mục hàng hóa cấm nhập
khẩu
Ban hành chi tiết Danh mục hàng tiêu
dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã HS thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Danh mục hàng hóa tạm ngừng
kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
1. Ban hành chi tiết Danh mục hàng hóa
tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS tại Phụ lục II
kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục hàng hóa quy định tại
khoản 1 Điều này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo
hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu,
không qua cửa khẩu Việt Nam.
Chương III
MẪU ĐƠN, MẪU
BÁO CÁO, BIỂU MẪU VÀ CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Điều 5. Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS)
1. Mẫu đơn đề nghị cấp CFS quy định
tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp CFS đối với hàng hóa
xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương:
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực
Hà Nội - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàn
Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực
Đà Nẵng - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 7B Cách Mạng Tháng Tám,
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực
thành phố Hồ Chí Minh - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Lầu 8,
tòa nhà 12 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 6. Giấy phép kinh doanh tạm nhập,
tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác; Giấy phép tạm xuất,
tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép quy
định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu báo cáo tình hình thực hiện
Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất, Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu đã
được cấp quy định tại điểm d khoản 1 và điểm d khoản 4 Điều 19 Nghị định số
69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành
phố Hà Nội.
Điều 7. Mã số kinh doanh tạm nhập, tái
xuất
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Mẫu giấy xác nhận việc ký quỹ của
doanh nghiệp quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu báo cáo định kỳ tình hình kinh
doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa để thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 31
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư
này.
Báo cáo định kỳ hàng quý gửi trước
ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ:
54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp
nhận báo cáo của Cục Xuất nhập khẩu.
4. Cơ quan cấp Mã số kinh doanh tạm
nhập, tái xuất: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành
phố Hà Nội.
Điều 8. Giấy phép quá cảnh hàng hóa
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép quá
cảnh hàng hóa quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp Giấy phép quá cảnh hàng
hóa: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà
Nội.
3. Đối với hàng hóa quá cảnh của các
nước có chung đường biên giới, có ký kết Hiệp định quá cảnh hàng hóa với Việt
Nam thì thực hiện theo quy định của Hiệp định đó và hướng dẫn của Bộ Công
Thương.
Điều 9. Giấy phép sản xuất, gia công
xuất khẩu quân phục và Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy
định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập
khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu cho các lực lượng
vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Bộ Công
Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Điều 10. Phối hợp cung cấp thông tin
1. Tổng cục Hải quan cung cấp thông
tin, số liệu cho Bộ Công Thương để phục vụ công tác điều hành theo quy định tại
Điều 34 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP. Thông tin, số liệu cung cấp theo các biểu
mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
a) Biểu mẫu thông tin số liệu thống kê
về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Mẫu 1.
b) Biểu mẫu thống kê các vụ việc vi
phạm quy định về kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu: Mẫu 2.
2. Biểu mẫu cung cấp thông tin định kỳ
hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ
Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua
địa chỉ email tiếp nhận số liệu của Cục Xuất nhập khẩu.
Chương IV
HẠN NGẠCH THUẾ
QUAN
Điều 11. Danh mục hàng hóa quản lý
theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
STT |
Tên
hàng hóa |
Mã
HS |
1 |
Đường
tinh luyện, đường thô |
1701 |
2 |
Muối |
2501 |
3 |
Thuốc
lá nguyên liệu |
2401 |
4 |
Trứng
gia cầm |
0407 (Không
bao gồm trứng đã thụ tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071110, 04071190,
04071911, 04071919, 04071991 và 04071999) |
Điều 12. Quyết định và công bố lượng
hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
của năm tiếp theo đối với các mặt hàng muối, trứng gia cầm, đường tinh luyện,
đường thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định và thông báo cho
Bộ Công Thương chậm nhất trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
2. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
của năm tiếp theo đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu do Bộ Công Thương quyết
định trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
3. Trên cơ sở cam kết quốc tế, lượng
hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đã được quyết định hàng năm theo quy định tại
khoản 1, khoản 2 Điều này, Bộ Công Thương chính thức công bố lượng hạn ngạch
thuế quan nhập khẩu hàng năm và quy định phương thức điều hành đối với từng mặt
hàng.
Điều 13. Áp dụng thuế suất thuế nhập
khẩu đối với hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Thương nhân được Bộ Công Thương cấp
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc được Bộ Công Thương thông báo
bằng văn bản quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thì được hưởng thuế
suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan đối với số lượng hàng hóa nhập
khẩu ghi trong Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc ghi trong
thông báo quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
2. Đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan thì được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn
ngạch thuế quan.
3. Các trường hợp áp dụng phương thức
điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu khác với phương thức quản lý quy định
tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công Thương.
4. Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn
ngạch thuế quan và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thực hiện
theo quy định của Chính phủ.
Điều 14. Đối tượng được xem xét cấp
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
1. Đối với mặt hàng thuốc lá nguyên
liệu: Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và
có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Đối với mặt hàng muối: Thương nhân
có nhu cầu sử dụng muối cho sản xuất được cơ quan quản lý chuyên ngành xác
nhận.
3. Đối với mặt hàng trứng gia cầm:
Thương nhân có nhu cầu nhập khẩu trứng gia cầm.
4. Đối với mặt hàng đường tinh luyện,
đường thô: Thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Công Thương trên cơ sở trao
đổi ý kiến với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính.
5. Bộ Công Thương xác định thời điểm
phân giao hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng quy định tại khoản 1 Điều này.
Đối với các mặt hàng quy định tại
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này, Bộ Công Thương trao đổi với Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính để xác định thời điểm phân giao hạn ngạch
thuế quan.
Điều 15. Cấp Giấy phép nhập khẩu theo
hạn ngạch thuế quan
1. Trên cơ sở lượng hạn ngạch thuế
quan công bố hàng năm và đăng ký của thương nhân, Bộ Công Thương xem xét cấp
Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu theo
hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 9
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này: 1 bản
chính.
b) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản
sao có đóng dấu của thương nhân.
3. Quy trình cấp Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định
số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Thương nhân nộp 1 bộ hồ sơ theo quy
định tại khoản 2 Điều này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến
(nếu có áp dụng) đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu), địa chỉ: 54 Hai Bà
Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo để thương nhân hoàn thiện
hồ sơ.
c) Thời hạn giải quyết việc cấp Giấy
phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân là trong vòng 10 ngày
làm việc, tính từ thời điểm phân giao theo quy định tại khoản 5 Điều 14 Thông
tư này và Bộ Công Thương nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ
Công Thương trả lời thương nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Thương nhân
có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng quý hoặc đột xuất về tình hình thực hiện
nhập khẩu theo yêu cầu của Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trước ngày 30
tháng 9 hàng năm, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi Bộ Công
Thương đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn
ngạch nhập khẩu được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập
khẩu để phân giao cho thương nhân khác.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI
HÀNH
Điều 16. Điều khoản chuyển tiếp
Các giấy phép do Bộ Công Thương cấp
cho thương nhân theo quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trước khi Thông tư
này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo các nội dung và thời hạn hiệu lực
của các giấy phép đã được cấp.
Điều 17. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
2. Thông tư này bãi bỏ các văn bản sau
đây:
a) Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
b) Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày 28
tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm
xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
c) Thông tư số 49/2015/TT-BCT ngày 21
tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động sản xuất, gia công
xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư
này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức có liên quan
phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC HÀNG
TIÊU DÙNG, THIẾT BỊ Y TẾ, PHƯƠNG TIỆN
ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số
12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
Chương này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
4. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số
đó mới bị cấm nhập khẩu.
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
thì phụ tùng, linh kiện qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm
nhập khẩu.
I. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn
hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu
trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh
(bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự,
bằng plastic. |
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và
các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic. |
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3926 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản
quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi). |
Chương 40 |
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng
hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao
su cứng. |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
|
4016 |
99 |
91 |
----Khăn trải bàn |
|
4016 |
99 |
99 |
----Loại khác |
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả
dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi
yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi
cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao
súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi
đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô,
túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá
điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai
rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi
hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu
dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng
các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da
thuộc tổng hợp. |
Chương 43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da
lông. |
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm
bằng gỗ tương tự. |
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ. |
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc
đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí,
bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ chương 46 |
Chương 48 |
4814 |
20 |
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm
giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi,
rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác. |
|
4823 |
61 |
00 |
- - Từ tre (bamboo) |
|
4823 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
Chương 49 |
4910 |
00 |
00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông
động vật loại mịn chải thô. |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động
vật loại mịn chải kỹ. |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi
hoặc bờm ngựa. |
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng không quá 200g/m2. |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng trên 200g/m2. |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2. |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2. |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông. |
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác
thuộc nhóm 53.03. |
|
5311 |
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt
thoi từ sợi giấy. |
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi
thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu
được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này từ 85% trở lên. |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá
170g/m2. |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2. |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ chương 57 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ chương 58 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ chương 60 |
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ chương 61 |
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ chương 62 |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp. |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm
màn che hoặc diềm giường |
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm
94.04. |
|
6307 |
10 |
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại
khăn lau tương tự: |
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để
làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản
phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406) |
Chương 65 |
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí. |
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc
làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa
lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí. |
|
6506 |
91 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
|
6506 |
99 |
|
- - Bằng vật liệu khác: |
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong
vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi
điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. |
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản
phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
6703 |
00 |
00 |
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác;
lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến
để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. |
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản
phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu
dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành
cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh
tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác,
bằng sứ. |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng
gốm, trừ loại bằng sứ. |
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ
khác. |
|
6914 |
|
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. |
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang
trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng
cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm
nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc
thép. |
|
7324 |
|
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép. |
Chương 74 |
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng. |
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng
của nó, bằng nhôm. |
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế
biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. |
|
8211 |
91 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở
dạng dải). |
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa
móng) |
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn
cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương
tự. |
Chương 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
|
8301 |
70 |
00 |
- Chìa rời |
|
8302 |
42 |
|
- - Loại khác, dùng cho đồ nội thất: |
|
8302 |
50 |
00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương
tự |
|
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng
kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung
ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương
bằng kim loại cơ bản. |
Chương 84 |
8414 |
51 |
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần
hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: (trừ
quạt công nghiệp) |
|
8414 |
59 |
|
- - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp) |
|
8415 |
10 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp
liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức
năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
|
8415 |
20 |
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8415 |
81 |
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình
nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
8415 |
82 |
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
83 |
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8418 |
10 |
11 |
- - - Dung tích không quá 230 lít |
|
8418 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
|
8418 |
21 |
|
- - Loại sử dụng máy nén |
|
8418 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
8418 |
30 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|
8418 |
40 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|
8418 |
99 |
|
- - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
81 |
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
|
8421 |
12 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
8421 |
91 |
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm
bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8422 |
11 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8422 |
90 |
10 |
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
|
8423 |
10 |
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
8423 |
81 |
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg |
|
8450 |
11 |
|
- - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 |
12 |
|
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
|
8450 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8450 |
90 |
20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
|
8451 |
30 |
10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
|
8452 |
10 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
|
8471 |
30 |
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng
không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím
và một màn hình |
|
8471 |
41 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân
nhóm 8471.30 |
|
8471 |
49 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân
nhóm 8471.30 |
Chương 85 |
8508 |
11 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa
khác với sức chứa không quá 20 lít |
|
8508 |
19 |
10 |
- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
|
8508 |
70 |
10 |
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
8509 |
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi
của nhóm 85.08. |
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ loại bỏ râu, lông,
tóc, có động cơ điện gắn liền. |
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu
nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ
nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và
máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại
điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ mã HS 8516.40.10,
8516.80 và 8516.90) |
|
8517 |
11 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
|
8517 |
12 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
|
8517 |
18 |
00 |
- - Loại khác |
|
8518 |
21 |
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
|
8518 |
22 |
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
8518 |
30 |
20 |
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
8518 |
30 |
51 |
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Loại khác |
|
8518 |
40 |
|
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần |
|
8518 |
50 |
|
- Bộ tăng âm điện: |
|
8518 |
90 |
|
- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8519 |
30 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ
phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm
x 100 mm x 45 mm |
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và
một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
|
8519 |
81 |
30 |
- - - Đầu đĩa compact |
|
8519 |
81 |
49 |
- - - - Loại khác |
|
8519 |
81 |
69 |
- - - - Loại khác |
|
8519 |
81 |
79 |
- - - - Loại khác |
|
8519 |
81 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
8521 |
|
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu
tín hiệu video. |
|
8522 |
|
|
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết
bị của nhóm 8519 hoặc 8521. |
|
8525 |
80 |
|
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình
ảnh: |
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một
khối. |
|
8528 |
72 |
|
- - Loại khác, màu: |
|
8528 |
73 |
00 |
- - Loại khác, đơn sắc |
|
8529 |
|
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các
nhóm từ 8525 đến 8528. |
|
8539 |
22 |
91 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không
quá 60W |
|
8539 |
22 |
92 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên
60W |
|
8539 |
22 |
93 |
- - - - Loại khác, dùng trong chiếu sáng gia dụng |
|
8539 |
22 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W
và điện áp trên 100 V |
|
8539 |
31 |
10 |
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc |
|
8539 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
|
8539 |
39 |
|
- - Loại khác |
Chương 90 |
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát
phủ kim loại quý. |
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101. |
|
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại
đồng hồ thuộc nhóm 9104. |
|
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã
HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
Chương 94 |
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ
cắm trại. |
|
9401 |
52 |
00 |
- - Bằng tre |
|
9401 |
53 |
00 |
- - Bằng song, mây |
|
9401 |
61 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
|
9401 |
69 |
|
- - Loại khác |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
|
9401 |
79 |
|
- - Loại khác |
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
20 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
|
9403 |
60 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
9403 |
70 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 |
82 |
00 |
- - Bằng tre |
|
9403 |
83 |
00 |
- - Bằng song mây |
|
9403 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
9404 |
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương
tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có
gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su
xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
9405 |
10 |
92 |
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang |
|
9405 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
|
9405 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nôen |
|
9405 |
50 |
11 |
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
|
9405 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
|
9405 |
50 |
40 |
- - Đèn bão |
|
9405 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
Chương 95 |
9504 |
|
|
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải
trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng
trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở
sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động. |
|
9505 |
|
|
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi
giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui
cười. |
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
|
9603 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
9603 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ
làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng
cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
9614 |
|
|
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và
bộ phận của chúng. |
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn
tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516,
và bộ phận của chúng. |
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác |
II. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn
động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh
(side-cars). |
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở
hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
|
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
(trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) |
III. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 90 |
9018 |
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa
hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và
thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
9019 |
|
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng
thái tâm lý; máy trị liệu bằng ô zôn, bằng ô xy, bằng xông, máy hô hấp nhân
tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
|
9020 |
|
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ
mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
|
9021 |
|
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và
băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gãy khác; các bộ phận nhân tạo
của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo,
hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ
thể. |
|
9022 |
|
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hoặc
gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y,
kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và
thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều
khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
Phụ lục II
DANH MỤC HÀNG
HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH
TẠM NHẬP, TÁI
XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
Chương này đều được áp dụng.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
nhóm 4 số này đều được áp dụng.
4. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc
phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
5. Trường hợp
liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn
hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu
trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh,
bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng
plastic. |
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và
các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic. |
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3926 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật
liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
Chương 40 |
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng
hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao
su cứng. |
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn (mat) |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Khăn trải bàn |
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả
dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi
yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi,
cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ,
bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du
lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá
nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng
thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi
đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các
loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic,
bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay
chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da
thuộc tổng hợp. |
Chương 43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da
lông. |
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm
bằng gỗ tương tự. |
|
4419 |
|
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc
đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí,
bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 46 |
Chương 48 |
4814 |
20 |
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm
giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi,
rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác. |
|
4823 |
|
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt
theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng
giấy hoặc bìa: |
|
4823 |
61 |
00 |
- - Từ tre (bamboo) |
|
4823 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
|
4823 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông
động vật loại mịn chải thô. |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động
vật loại mịn chải kỹ. |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi
hoặc bờm ngựa. |
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng không quá 200g/m². |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng trên 200g/m². |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m². |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m². |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ bông. |
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác
thuộc nhóm 53.03. |
|
5311 |
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt
thoi từ sợi giấy. |
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi
thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu
được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này từ 85% trở lên. |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá
170g/m². |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m². |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 57 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 61 |
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 62 |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp. |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm
màn che hoặc diềm giường |
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm
94.04. |
|
6307 |
10 |
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại
khăn lau tương tự: |
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện,
dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các
sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 64 |
Chương 65 |
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí. |
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc
làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa
lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí. |
|
6506 |
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
6506 |
91 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
|
6506 |
99 |
|
- - Bằng vật liệu khác: |
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong
vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi
điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. |
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản
phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
6703 |
00 |
00 |
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác;
lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến
để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. |
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản
phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu
dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành
cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh
tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác,
bằng sứ. |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng
gốm, trừ loại bằng sứ |
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ
khác. |
|
6914 |
|
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. |
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang
trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 |
19 |
|
- - Loại khác: |
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi
phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình
vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện
tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc
thép. |
|
7324 |
|
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép. |
Chương 74 |
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng. |
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng
của nó, bằng nhôm. |
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng
để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống. |
|
8211 |
91 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở
dạng dải). |
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa
móng) |
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn
cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương
tự. |
Chương 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
|
8301 |
70 |
00 |
- Chìa rời |
|
8302 |
|
|
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ
bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che,
khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ,
chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ
bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. |
|
|
|
|
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: |
|
8302 |
42 |
|
- - Loại khác, dùng cho đồ nội thất |
|
8302 |
50 |
00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương
tự |
|
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng
kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung
ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương
bằng kim loại cơ bản. |
Chương 84 |
8415 |
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các
bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm
một cách riêng biệt. |
|
8415 |
81 |
|
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu
trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
8415 |
82 |
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
83 |
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
|
8415 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
|
8418 |
|
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác,
loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc
nhóm 84.15. |
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
8418 |
99 |
|
- - Loại khác |
|
8419 |
|
|
Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia
nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các
thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình
thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh
trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các
loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc
thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
|
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng,
không dùng điện: |
|
8419 |
11 |
|
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
81 |
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
|
8421 |
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc
hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 |
21 |
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
8421 |
91 |
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao
gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên) |
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các
loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các
chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ
chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp
ga cho đồ uống. |
|
8422 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
8422 |
90 |
10 |
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
|
8423 |
10 |
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
8423 |
81 |
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức
năng sấy khô. |
|
8450 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
8450 |
90 |
20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 |
|
8451 |
30 |
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
8451 |
30 |
10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
|
8452 |
10 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
|
8471 |
60 |
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong
cùng một vỏ: |
|
8471 |
70 |
|
- Bộ lưu trữ: |
Chương 85 |
8508 |
|
|
Máy hút bụi. |
|
8508 |
70 |
|
- Bộ phận: |
|
8508 |
70 |
10 |
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
8509 |
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy
hút bụi của nhóm 85.08. |
|
8510 |
|
|
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có gắn
động cơ điện. |
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự
trữ và đun nước nóng kiểu nhúng ; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện
và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc,
dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện
gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm
85.45. |
|
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ
loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu,
có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc
nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung
chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một
hoặc nhiều loa: |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
8518 |
30 |
20 |
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
|
|
|
- - Bộ micro/ loa kết hợp khác: |
|
8518 |
30 |
51 |
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Loại khác |
|
8518 |
40 |
|
- Thiết bị điện khuếch đại âm tần |
|
8518 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8519 |
|
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. |
|
8519 |
30 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ
phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
8519 |
81 |
|
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học
hoặc bán dẫn: |
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm
x 100 mm x 45 mm |
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |