Tìm kiếm Luật, Nghị định, Thông tư, Nghị quyết...

Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ - Phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

 VANTHONGLAW - Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ - Phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QĐ-TTg

Hà Nội ngày 01 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đối với 10 loại khoáng sản cụ thể như sau:

1. Than năng lượng: 02 khu vực.

2. Quặng apatit: 02 khu vực.

3. Quặng chì - kẽm: 01 khu vực.

4. Quặng cromit: 03 khu vực.

5. Quặng titan: 14 khu vực.

6. Quặng bauxit: 23 khu vực.

7. Quặng sắt-laterit: 14 khu vực.

8. Đá hoa trắng: 17 khu vực.

9. Cát trắng: 15 khu vực.

10. Quặng đất hiếm: 02 khu vực.

Chi tiết tọa độ, diện tích, mức sâu, tài nguyên, trữ lượng và thời gian dự trữ của từng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trong thời gian dự trữ của các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia nêu tại Điều 1 Quyết định này, việc quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thực hiện các dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia phải tuân thủ quy định của Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định sau:

1. Các Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trước ngày ban hành Quyết định này mà không thuộc khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo nội dung giấy phép đã cấp và quy định của pháp luật về khoáng sản.

2. Các khu vực có khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được đưa vào quy hoạch khoáng sản liên quan mà chưa cấp phép thăm dò, khai thác hoặc chưa đưa vào quy hoạch khoáng sản có liên quan thì được quy hoạch, cấp phép thăm dò, khai thác theo quy định của pháp luật về khoáng sản nhưng không được ảnh hưởng đến khoáng sản đã khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có liên quan công khai các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được phê duyệt nêu tại Điều 1 Quyết định này;

b) Bàn giao hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia để quản lý, bảo vệ theo quy định;

c) Chịu trách nhiệm toàn diện về báo cáo, số liệu và các đề xuất khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia có trách nhiệm:

a) Tiếp nhận, quản lý hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia được Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao theo quy định;

b) Cập nhật thông tin, tài liệu có liên quan về khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trong phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương; tổ chức quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trong phạm vi các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo quy định tại Điều 2 Quyết định này, bao gồm cả các khu vực có tài nguyên, trữ lượng đã được điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản nhưng không khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia xác định trong hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

c) Cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch khoáng sản có liên quan trên địa bàn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu VT, CN (2b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Loại khoáng sản dự trữ

Tên khu vực dự trữ

Địa danh

Điểm góc

Tọa độ VN2000, múi 6°

Diện tích (km2)

Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ

Thời gian dự trữ (năm)

Mức sâu dự trữ (m)

Ghi chú

Huyện (thị xã, thành phố)

Tỉnh

X(m)

Y(m)

KTT (độ)

Tổng TN, TL

Đơn vị

I

Than

1.065,25

26.209
(TN cấp 333+334a)

triệu tấn

1

Than á bitum

Sông Hồng

- Tỉnh Hưng Yên: Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ, Ân Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ;

- Tỉnh Thái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Thái Thụy, Quỳnh Phụ, Tiền Hải;

- Tỉnh Nam Định: Giao Thủy;

- Thành phố Hà Nội: Thường Tín.

Hưng Yên; Thái Bình; Nam Định; Thành phố Hà Nội

1

2.312.352

597.127

105

976,25

26.170
(TN cấp 333+334a)

triệu tấn

50

từ mức sâu -100m đến mức sâu -1.200m

2

2.288.874

628.000

3

2.268.317

650.474

4

2.252.051

664.706

5

2.247.745

664.154

6

2.247.606

664.067

7

2.247.119

663.758

8

2.244.894

662.098

9

2.242.384

660.272

10

2.239.261

657.543

11

2.247.789

649.628

12

2.276.219

628.254

13

2.291.879

609.842

14

2.297.775

600.171

15

2.303.765

595.582

16

2.308.738

593.842

ĐH.1

2.267.000

643.100

loại trừ mỏ Đông Hoàng

ĐH.2

2.271.000

644.500

ĐH.3

2.270.000

646.500

ĐH.4

2.266.100

645.200

TG.1

2.253.900

657.400

loại trừ mỏ Tây Giang

TG.2

2.258.000

658.200

TG.3

2.257.000

659.400

TG.4

2.253.400

658.720

AC.1

2.252.520

658.850

loại trừ mỏ An Chính

AC.2

2.254.970

661.550

AC.3

2.253.900

662.640

AC.4

2.251.400

660.100

2

Than antraxit

Yên Lập - Đồng Đăng

Uông Bí, Quảng Yên, thành phố Hạ Long

Quảng Ninh

1

2.319.100

706.500

105

89,00

39
(TN cấp 332+333)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -400m

2

2.319.200

702.900

3

2.319.872

701.385

4

2.321.651

698.829

5

2.321.884

698.169

6

2.322.487

697.243

7

2.322.800

696.809

8

2.323.302

696.402

9

2.323.759

696.090

10

2.324.315

695.115

11

2.324.746

693.212

12

2.325.226

690.715

13

2.331.300

689.900

14

2.330.200

699.100

15

2.324.100

699.200

16

2.323.000

706.500

II

Apatit

16,66

1.400
(TN cấp 334b)

triệu tấn

1

Quặng apatit loại II+IV

Bản Qua - Làng Củm

Bát Xát, thành phố Lào Cai

Lào Cai

1

2.483.935

392.624

105

9,85

1.007
(TN cấp 334b)

triệu tấn

50

từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m

2

2.485.273

391.983

3

2.485.503

392.280

4

2.487.780

390.452

5

2.488.326

390.521

6

2.488.546

389.968

7

2.489.379

389.265

8

2.490.241

389.205

9

2.494.541

386.112

10

2.495.253

385.156

11

2.495.405

385.303

12

2.494 665

386.252

13

2.491.830

388.235

14

2.490.051

389.977

15

2.490.435

390.445

16

2.488.588

392.059

17

2.486.507

392.233

18

2.484.676

393.662

19

2.484.455

393.404

20

2.484.320

393.506

21

2.484.159

393.310

22

2.484.269

393.218

2

Quặng apatit loại II+IV

Cam Đường - Ngòi Bo

Bảo Thắng, thành phố Lào Cai

Lào Cai

1

2.474.741

404.400

105

6,81

393
(TN cấp 334b)

triệu tấn

50

từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m

2

2.474.996

403.241

3

2.475.273

400.881

4

2.475.490

400.348

5

2.476.021

400.429

6

2.476.704

400.810

7

2.478.018

398.384

8

2.477.820

398.269

9

2.478.858

396.428

10

2.479.329

396.771

11

2.479.790

397.269

12

2.478.976

397.895

13

2.476.749

402.072

14

2.475.631

401.540

15

2.475.101

404.282

16

2.474.970

404.674

17

2.474.845

404.613

III

Chì - kẽm

1,51

62
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

1

Chì - kẽm

Khao Tinh Luông

Na Hang

Tuyên Quang

1

2.486.047

545.604

105

1,51

62
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu +400m

2

2.486.047

546.458

3

2.484.269

546.458

4

2.484.269

545.604

IV

Cromit

7,10

404
(TL cấp 122, TN cấp 222, 333)

ngàn tấn Cr2O3

1

Cromit sa khoáng

Bãi Áng

Như Thanh, Nông Cống

Thanh Hóa

1

2.175.988

567.503

105

3,43

175
(TN cấp 333)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.175.958

567.845

3

2.175.796

568.012

4

2.175.439

568.237

5

2.175.161

568.441

6

2.174.926

568.426

7

2.174.625

568.351

8

2.174.408

568.257

9

2.174.304

567.818

10

2.174.034

567.422

11

2.173.930

567.166

12

2.174.059

566.977

13

2.173.875

566.809

14

2.173.730

566.305

15

2.173.789

566.062

16

2.174.108

565.693

17

2.174.325

565.618

18

2.174.616

565.612

19

2.174.858

565.576

20

2.174.985

565.768

21

2.175.321

566.005

22

2.175.404

566.312

23

2.175.389

566.459

24

2.174.704

566.055

25

2.174.391

566.098

26

2.174.744

566.401

27

2.174.855

566.739

28

2.174.908

567.194

29

2.175.300

567.204

2

Cromit sa khoáng

Triệu Sơn I

Triệu Sơn

Thanh Hóa

1

2.184.676

562.418

105

1,75

14
(TN cấp 122, TN cấp 222)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.185.044

562.326

3

2.185.202

562.157

4

2.185.434

561.826

5

2.185.766

561.842

6

2.186.048

561.744

7

2.186.058

561.691

8

2.185.802

561.355

9

2.185.422

561.331

10

2.185.143

561.340

11

2.184.795

561.442

12

2.184.357

561 190

13

2.184.574

561.465

14

2.183.123

562.815

15

2.183.359

562.871

16

2.183.543

562.817

17

2.183.876

562.989

18

2.184.061

562.929

19

2.184.180

562.803

20

2.184.100

562.654

21

2.183.999

562.706

22

2.183.849

562.579

23

2.183.732

562.508

24

2.183.722

562.307

25

2.184.024

562.307

26

2.184.266

562.365

3

Cromit sa khoáng

Triệu Sơn II

Triệu Sơn

Thanh Hóa

1

2.182.829

565.431

105

1,92

215
(TL cấp 122, TN cấp 222)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.182.874

565.389

3

2.183.202

565.639

4

2.183.709

565.047

5

2.183.089

564.694

6

2.183.133

564.461

7

2.183.217

564.359

8

2.183.525

564.095

9

2.183.525

563.882

10

2.183.199

563.737

11

2.182.968

563.724

12

2.182.817

564.028

13

2.182.587

564.195

14

2.182.471

564.343

15

2.182.393

564.298

16

2.182.252

564.143

17

2.181.942

563.915

18

2.181.700

564.140

19

2.182.449

565.065

20

2.182.148

565.294

21

2.182.292

565.456

V

Titan

565,76

412.606
(TN cấp 333+334a)

1

Titan sa khoáng

Bắc Bình - Tuy Phong

Bắc Bình - Tuy Phong

Bình Thuận

1

1.244.008

233.806

111

54,49

19.922
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -60m

2

1.244.008

234.971

3

1.242.907

236.993

4

1.242.595

238.465

5

1.242.491

238.951

6

1.242.492

240.305

7

1.242.491

240.708

8

1.242.614

241.386

9

1.242.613

241.396

10

1.242.606

241.940

11

1.242.459

242.5,87

12

1.242.106

243.512

13

1.241.739

244.578

14

1.241.542

245.333

15

1.241.967

245.911

16

1.242.007

245.971

17

1.242.003

246.456

18

1.241.712

246.413

19

1.241.551

246.339

20

1.241.454

246.330

21

1.241.356

246.401

22

1.241.303

246.600

23

1.241.167

246.764

24

1.241.159

246.815

25

1.241.147

247.219

26

1.241.296

247.295

27

1.241.233

247.457

28

1.241.316

247.603

29

1.241.422

247.682

30

1.241.660

247.649

31

1.241.693

247.374

32

1.241.601

247.335

33

1.241.634

247.199

34

1.241.845

247.127

35

1.242.264

247.142

36

1.242.613

247.201

37

1.242.914

247.204

38

1.242.945

247.248

39

1.242.977

248.698

40

1.242.495

249.377

41

1.241.965

249.369

42

1.241.622

249.370

43

1.241.585

249.674

44

1.241.511

249.674

45

1.241.504

250.292

46

1.241.523

250.836

47

1.238.159

250.827

48

1.238.104

249.961

49

1.238.283

249.727

50

1.238.080

249.581

51

1.238.018

248.596

52

1.239.080

246.215

53

1.239.561

246.221

54

1.239.614

245.889

55

1.239.605

243.239

56

1.239.482

243.239

57

1.238.579

242.762

58

1.238.626

242.746

59

1.238.555

242.467

60

1.238.469

242.420

61

1.238.337

240.912

62

1.239.623

240.254

63

1.240.647

239.729

64

1.239.827

238.130

65

1.239.431

234.986

66

1.239.445

234.690

67

1.240.086

234.750

68

1.240.066

234.919

69

1.239.897

234.997

70

1.239.958

235.275

71

1.240.103

235.217

72

1.240.107

235.316

73

1.240.239

235.270

74

1.240.254

235.036

75

1.240.378

234.882

76

1.240.560

235.129

77

1.240.755

235.056

78

1.240.747

234.783

79

1.240.732

234.690

80

1.241.506

233.806

81

1.242.193

240.315

loại trừ mỏ titan Hoàng Lan

82

1.241.943

240.315

83

1.241.554

239.119

84

1.241.728

238.431

85

1.241.976

238.457

86

1.242.193

239.130

2

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 1

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

1

1.234.127

200.435

111

64,14

69.404
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu -70m

2

1.233.615

201.645

3

1.232.881

203.631

4

1.232.317

205.192

5

1.231.285

207.953

6

1.231.393

210.262

7

1.231.871

211.475

8

1.233.405

215.366

9

1.232.564

218.254

10

1.234.904

221.517

11

1.238.132

226.020

12

1.236.569

227.009

13

1.230.559

221.333

14

1.231.477

216.618

15

1.229.562

211.414

16

1.228.944

207.380

17

1.229.380

204.569

18

1.232.256

202.706

19

1.231.600

201.627

20

1.233.876

200.080

3

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 2

Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

21

1.235.427

227.733

111

161,23

144.348
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -70m

22

1.235.411

227.393

23

1.235.199

227.316

24

1.234.473

226.946

25

1.234.181

226.793

26

1.233.100

226.884

27

1.232.862

226.676

28

1.230.971

225.878

29

1.230.332

224.441

30

1.230.130

224.038

31

1.229.355

223.335

32

1.228.729

222.756

33

1.229.820

221.096

34

1.226.660

217.481

35

1.228.420

214.045

36

1.228.675

213.569

37

1.229.450

213.324

38

1.228.073

210.520

39

1.227.455

210.665

40

1.225.915

208.949

41

1.224.660

207.746

42

1.225.673

206.528

43

1.225.905

204.861

44

1.224.309

204.366

45

1.222.970

201.660

46

1.221.566

200.126

47

1.221.237

199.455

48

1.221.021

199.561

49

1.220.993

199.503

50

1.221.105

199.028

51

1.222.158

196.826

52

1.216.143

193.339

53

1.216.272

192.399

54

1.216.210

191.234

55

1.216.212

190.515

56

1.218.577

190.448

57

1.218.753

190.554

58

1.218.927

190.392

59

1.219.640

190.373

60

1.221.383

191.085

61

1.221.508

192.093

62

1.221.989

192.336

63

1.223.058

193.386

64

1.223.242

193.273

65

1.223.736

193.489

66

1.224.403

194.296

67

1.225.172

194.395

68

1.225.193

194.193

69

1.225.192

193.881

70

1.225.426

193.601

71

1.227.383

193.554

72

1.229.028

195.026

73

1.229.927

195.654

74

1.230.020

196.846

75

1.229.412

197.789

76

1.228.871

198.156

77

1.227.856

200.488

78

1.228.336

202.669

17

1.229.380

204.569

16

1.228.944

207.380

15

1.229.562

211.414

14

1.231.477

216.618

13

1.230.559

221.333

12

1.236.569

227.009

4

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 3

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

79

1.228.875

213.194

111

129,04

104.594
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -70m

80

1.227.267

211.820

81

1.226.002

213.617

82

1.224.389

214.626

83

1.222.950

213.245

84

1.222.861

211.110

85

1.222.696

207.829

86

1.220.062

209.649

87

1.217.706

208.544

88

1.217.474

206.711

89

1.215.269

206.189

90

1.215.184

206.277

91

1.213.802

205.995

92

1.212.333

204.475

93

1.212.757

202.995

94

1.212.870

203.000

95

1.213.134

201.880

96

1.213.740

202.308

97

1.213.608

202.936

98

1.214.024

203.023

99

1.214.003

203.326

100

1.213.787

203.461

101

1.213.758

203.750

102

1.214.053

203.881

103

1.214.431

203.593

104

1.214.559

203.128

105

1.215.343

203.728

106

1.215.530

203.956

107

1.215.549

204.105

108

1.215.652

204.226

109

1.215.768

204.247

110

1.216.189

204.760

111

1.216.820

203.799

112

1.217.131

203.915

113

1.217.288

203.754

114

1.217.060

203.441

115

1.217.167

203.269

116

1.216.728

202.868

117

1.216.788

202.760

118

1.216.809

202.535

119

1.216.975

202.419

120

1.217.042

202.299

121

1.216.915

202.164

122

1.216.816

202.168

123

1.216.737

202.354

124

1.216.689

202.391

125

1.216.701

202.485

126

1.216.631

202.679

127

1.216.419

202.585

128

1.213.597

200.009

129

1.213.887

198.854

130

1.213.971

197.594

131

1.214.083

196.859

132

1.215.287

196.893

133

1.218.909

199.125

134

1.219.420

198.261

135

1.219.704

198.429

136

1.219.793

198.278

137

1.220.397

198.633

138

1.220.473

198.504

139

1.219.869

198.148

140

1.219.958

197.997

141

1.219.674

197.830

142

1.219.715

197.759

143

1.219.439

197.596

144

1.219.494

197.504

145

1.218.890

197.148

146

1.218.979

196.997

147

1.216 147

195.328

148

1.216.178

194.833

149

1.216.093

193.703

52

1.216.143

193.339

51

1.222.158

196.826

50

1.221.105

199.028

49

1.220.993

199.503

48

1.221.021

199.561

47

1.221.237

199.455

46

1.221.566

200.126

45

1.222.970

201.660

44

1.224.309

204.366

43

1.225.905

204.861

42

1.225.673

206.528

41

1.224.660

207.746

40

1.225.915

208.949

39

1.227.455

210.665

38

1.228.073

210.520

37

1.229.450

213.324

36

1.228.675

213.569

150

1.226.601

211.257

loại trừ mỏ đá ốp lát Hòa Thắng

151

1.225.759

211.480

152

1.225.602

210.701

153

1.225.896

210.409

154

1.226.663

210.651

5

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 4

Bắc Bình

Bình Thuận

155

1.227.420

221.545

111

10,03

10.460
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -70m

156

1.225.500

219.746

34

1.226.660

217.481

33

1.229.820

221.096

32

1.228.729

222.756

6

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 1

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

1

1.206.892

171.819

111

13,36

5.363
(TN cấp 333)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến sâu -20m

2

1.207.186

172.668

3

1.207.824

173.615

4

1.208.305

174.857

5

1.208.894

175.880

6

1.209.025

176.108

7

1.209.006

176.496

8

1.208.891

176.597

9

1.208.300

176.336

10

1.206.164

175.508

11

1.203.716

174.692

12

1.203.780

174.477

13

1.203.512

174.391

14

1.203.692

173.787

15

1.203.687

173.743

16

1.203.653

173.715

17

1.203.499

173.661

18

1.203.695

173.003

19

1.203.851

172.694

20

1.204.033

172.507

21

1.204.259

172.376

22

1.204.900

172.108

23

1.205.184

172.790

24

1.205.263

172.882

25

1.205.404

172.911

26

1.205.980

172.881

27

1.206.530

172.820

28

1.206.231

172.095

7

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 2

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

1

1.206.445

170.881

111

13,34

5.351
(TN cấp 333)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -20m

2

1.204.052

171.880

3

1.203.692

172.093

4

1.203.403

172.396

5

1.203.180

172.850

6

1.202.727

174.376

7

1.200.883

173.785

8

1.201.098

173.379

9

1.203.893

168.097

10

1.205.445

169.470

11

1.206.120

170.332

8

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 3

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

12

1.200.326

172.530

111

82,54

35.503
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -20m

13

1.199.694

172.211

14

1.196.920

171.040

15

1.196.094

170.886

16

1.195.728

170.998

17

1.195.292

171.437

18

1.195.075

171.105

19

1.192.807

171.735

20

1.189.508

170.507

21

1.187.380

167.484

22

1.188.181

165.996

23

1.188.661

166.441

24

1.189.866

164.934

25

1.190.899

167.191

26

1.189.883

168.241

27

1.190.337

169.351

28

1.190.023

169.615

29

1.190.752

169.704

30

1.190.853

169.798

31

1.191.279

169.806

32

1.191.328

169.775

33

1.191.550

169.802

34

1.192.591

169.719

35

1.192.633

169.798

36

1.192.743

169.797

37

1.192.872

169.701

38

1.193.317

169.688

39

1.193.628

169.231

40

1.193 721

169.188

41

1.194.058

168.672

42

1.194.081

168.549

43

1.194.280

168.244

44

1.192 634

165.487

45

1.192.711

163.648

46

1.192.863

162.980

47

1.192.395

161.754

48

1.193.318

161.266

49

1.193.598

161.787

50

1.193.911

162.569

51

1.194.068

163.337

52

1.194.612

164.403

53

1.195.234

165.051

54

1.199.045

164.408

55

1.199.888

165.038

56

1.200.689

165.527

57

1.202.550

166.333

58

1.202.253

166.889

58

1.202.984

167.647

9

1.203.894

168.094

8

1.201.098

173.379

9

Titan sa khoáng

Tân Hải

Thị xã La Gi

Bình Thuận

1

1.187.704

810.345

105

2,00

270
(TN cấp 333)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -10m

2

1.188.023

810.717

3

1.188.371

811.664

4

1.188.448

812.239

5

1.187.850

812.665

6

1.187.509

812.287

7

1.187.137

811.346

8

1.186.974

810.850

10

Titan sa khoáng

Tân Bình

Thị xã La Gi

Bình Thuận

1

1.186.730

803.363

105

5,30

505
(TN cấp 333)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

1.186.991

803.617

3

1.186.824

806.198

4

1.186.842

806.389

5

1.186.722

806.616

6

1.186.143

806.917

7

1.186.044

806.741

8

1.185.680

805.786

9

1.185.048

805.014

10

1.184.603

804.100

11

1.184.365

803.669

12

1.184.956

803.258

13

1.185.607

804.006

11

Titan sa khoáng

Bắc Tân Thắng

Hàm Tân

Bình Thuận

1

1.178.078

785.747

105

7,70

847
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

1.178.011

785.789

3

1.177.657

786.011

4

1.177.452

785.767

5

1.176.463

785.263

6

1.175.261

784.880

7

1.175.076

784.390

8

1.175.647

783.993

9

1.175.245

783.650

10

1.174.671

782.869

11

1.173.861

782.212

12

1.173.549

781.702

13

1.173.751

781.575

14

1.174.277

781.243

15

1.174.365

781.445

16

1.174.861

781.118

17

1.175.174

781.278

18

1.175.970

781.936

19

1.176.009

782.004

20

1.176.455

782.784

21

1.176.552

783.958

22

1.177.513

784.507

23

1.177.677

784.784

24

1.177.574

785.133

25

1.177.839

785.495

12

Titan sa khoáng

Tây Bắc Lương Sơn III

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

1

1.239.827

206.943

111

15,70

13.088
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu -20m

2

1.237.050

204.260

3

1.233.613

201.643

4

1.232.317

205.192

13

Titan sa khoáng

Sơn Hải I

Thuận Nam

Ninh Thuận

1

1.264.886

280.053

111

6,70

2.904
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50.00

từ trên mặt đến mức sâu -10m

2

1.263.735

281.719

3

1.263.045

281.306

4

1.260.499

279.933

5

1.262.086

278.608

14

Titan sa khoáng

Sơn Hải II

Thuận Nam

Ninh Thuận

11'

1.263.506

281.694

111

0,19

47
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -10m

T5

1.263.503

281.954

T6

1.263.500

282.311

T7

1.263.462

282.450

23

1.263.449

282.414

24

1.263.370

282.365

24'

1.263.332

282.400

25'

1.263.301

282.379

26'

1.263.219

282.482

27'

1.263.192

282.467

28'

1.263.122

282.388

29'

1.263.134

282.375

30'

1.263.105

282.334

31'

1.263.127

282.296

32'

1.263.096

282.270

29

1.263.103

282.223

31

1.263.045

282.133

32

1.263.063

282.117

33

1.263.093

282.144

34

1.263.100

282.137

35

1.263.119

282.153

36

1.263.133

282.140

37

1.263.149

282.155

TT

Loại khoáng sản dự trữ

Tên khu vực dự trữ

Địa danh

Điểm góc

Tọa độ VN2000, múi 6°

Diện tích (km2)

Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ

Thời gian dự trữ (năm)

Mức sâu dự trữ (m)

Ghi chú

Huyện (thị xã, thành phố)

Tỉnh

X(m)

Y(m)

KTT (độ)

Tổng TN, TL

Đơn vị

38

1.263.175

282.124

39

1.263.180

282.138

40

1.263.206

282.154

41

1.263.221

282.078

42

1.263.204

282.070

43

1.263.237

282.025

44

1.263.251

282.033

45

1.263.274

282.014

46

1.263.236